Dịch vụ y tế

Giờ Làm Việc:

Từ thứ Hai đến thứ Sáu:

Sáng:       Từ 7 giờ sáng đến 11 giờ.

Chiều:      Từ 13 giờ đến 16 giờ.

Thứ Bảy:

Sáng:       Từ 7 giờ sáng đến 11 giờ

Quí khách muốn tiêm ngừa nên thực hiện theo sự hướng dẫn của Bác sỹ.

  • Khi bị súc vật cắn hoặc có vết thương trầy xước da… người bệnh cần gặp Bác sỹ khám để được chỉ ðịnh tiêm ngừa cho chính xác tình trạng bệnh.
  • Phòng tiêm ngừa Trung tâm Y tế Long Khánh luôn luôn có các Bác sỹ hướng dẫn cụ thể và chỉ ðịnh tiêm ngừa chính xác cho các bạn.

 

* Liên Hệ:

Ðiện thoại: 0613.783866

Các bệnh lý cần tiêm ngừa:

    • Tiêm ngừa Bệnh dại: Tiêm cho người bị Chó, Mèo, Cáo, Dơi và các súc vật nghi dại khác cắn hoặc cào cấu làm trầy xước da…Tiêm Huyết thanh kháng dại, và Vắc xin phòng chống bệnh dại.
    • Tiêm ngừa Viêm gan siêu vi B: Tiêm cho người có kết quả xét nghiệm HBsAg âm tính, tiêm 3 liều căn bản: liều thứ 2 cách liều đầu 01 tháng, liều thứ 3 cách liều đầu 6 tháng.
    • Tiêm ngừa Viêm màng não mũ do HIB (Hemophilus Influenza B): Tiêm cho trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi. Trẻ từ 2-6 tháng tiêm 3 liều cơ bản (mỗi liều cách nhau 1-2 tháng), nhắc lại sau 1 năm. Trẻ từ 6-12 tháng tiêm 2 liều cơ bản, sau đó nhắc lại sau 1 năm. Trẻ trên 12 tháng tiêm 1 liều duy nhất.
    • Tiêm ngừa Viêm não nhật bản B (JEV): Tiêm cho người lớn và trẻ em trên 12 tháng tuổi, tiêm 3 liều cơ bản trong 01 năm (liều thứ 2 cách liều đầu 1-2 tuần, liều thứ 3 cách liều đầu 1 năm), sau đó tiêm nhắc lại mỗi 3 năm 1 lần.
    • Tiêm ngừa Trái rạ (Thuỷ đậu): Tiêm cho người lớn và trẻ em trên 12 tháng tuổi. Dưới 12 tuổi tiêm 1 liều duy nhất. Trẻ trên 12 tuổi nên tiêm 2 liều cách nhau 1-2 tháng.
    • Tiêm ngừa Sởi – Quai bị – Rubela : Tiêm cho người lớn và trẻ trên 12 tháng, đối với các trẻ nhỏ: tiêm 1 liều cơ bản sau đó nhắc lại lúc 4-12 tuổi. Trẻ lớn và người lớn tiêm 1 liều duy nhất.
    • Tiêm ngừa  Viêm màng não mũ do Não mô cầu (Meningo A+C): Tiêm cho người lớn và trẻ em trên 18 tháng tuổi, 1 liều cơ bản, sau đó nhắc lại mỗi 3 năm.
    • Tiêm ngừa Cúm: Tiêm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi, trẻ dưới 8 tuổi tiêm 2 liều cách nhau 1 tháng, trẻ trên 8 tuổi tiêm 1 liều. Sau đó nhắc lại mỗi năm 1 lần.
    • Tiêm ngừa Viêm màng não, Viêm phổi do Phế cầu: Tiêm cho người lớn và trẻ trên 2 tuổi, tiêm 1 liều duy nhất, (nhắc lại mỗi 3 năm 1 lần cho những người có nguy cơ mắc bệnh cao).
    • Tiêm ngừa Thương Hàn: Tiêm cho người lớn và trẻ trên 5 tuổi, tiêm 1 liều cơ bản, nhắc lại mỗi 3 năm.

      Trong trường hợp tránh tiêm nhiều lần, có thể dùng các loại vắc xin phối hợp sau:

    • Tiêm ngừa Bạch hầu, Uốn ván, Ho gà, Bại liệt, Viêm gan B, Viêm màng não mũ do HIB: Tiêm cho trẻ từ 2 tháng, tháng tiêm 3 liều cơ bản (mỗi liều cách nhau 1-2 tháng), nhắc lại sau 1 năm.

Bảng giá vắc xin dịch vụ từ 01/9/2013

 STT            Tên thuốc  ĐVT  Giá thuốc vaccin Công tiêm Thành tiền
 1  Verorab ( Vaccin phòng dại tế bào )  0.5ml  169.000  7.000 176.000
 2  Verorab ( Vaccin phòng dại tế bào )  0.2ml  84.000  7.000  91.000
 3 Abhayrab ( Vaccin phòng dại tế bào )  0.5ml  161.000  7.000  168.000
 4 Abhayrab ( Vaccin phòng dại tế bào )  0.2ml  81.000  7.000  88.000
 5 Tetanea ( huyết thanh ngừa uốn ván)  Lọ  50.000  13.000  63.000
 6 Tetavax ( huyết thanh ngừa uốn ván)  36.000  13.000  49.000
 7 SAT  Lọ  20.000  13.000  33.000
 8 Meningo A+C ( Viêm não mô cầu )  Lọ  143.000  9.000  152.000
 9  Meningo B+C ( Viêm não mô cầu )  Lọ  159.000  9.000  168.000
 10  Engerix 20mcg ( vaccin viên gan B)  Lọ  116.000  7.000  123.000
 11  Engerix 10mcg ( vaccin viên gan B)  Lọ  70.000  7.000  77.000
 12  HEPAVAX-GENE 20mcg/1ml  Lọ  99.000  7.000  106.000
 13  HEPAVAX-GENE 10mcg/0.5ml  Lọ  56.000  7.000  63.000
 14  Cervarix 0.5ml (vaccin ngừa ung thư cổ tử cung )  Lọ  843.000  7.000  850.000
 15  Gardasil Inj 0.5ml (vaccin ngừa ung thư cổ tử cung)  Lọ  1.300.000  7.000  1.307.000
 16  Quimihib 0.5ml  Lọ  180.000  9.000  189.000
 17  Hiberix 0,5ml  Lọ  263.806  9.000  272.806
 18  Infarix Hexa ( Vaccin ngừa bạch hầu, ho ga, uốn ván, bạn liệt, viên gan siêu vi B- Haemophilus influenzae  Lọ  686.000  7.000  693.000
 19  Pentaxin ( Vaccin ngừa bạch hầu, ho ga, uốn ván, và các bệnh do Hib )  Lọ  629.000  7.000  636.000
 20  Rotarix 1ml ( Vaccin ngừa tiêu chảy do do Rotavirus )  Lọ  770.000  7.000  777.000
 21  Varilrix 1ml ( Vaccin ngừa thủy đậu )  Lọ  390.000  7.000 397.000
 22  Vaxigrip 0,5 ml  Liều  202.000  7.000  209.000
 23  Vaxigrip 0,25 ml  Liều  155.000  7.000  162.000
 24  Fluarix NH 0,5 ml  Lọ  184.000  7.000  191.000
 25  Twinrix ( Viaccin ngừa viêm gan A+B )  Lọ  450.000  7.000  457.000
 26  Heberbiovac HB 20mcg/1ml ( Vaccin viêm gan B  )  Lọ  73.000  7.000  80.000
 27  Heberbiovac HB 10mcg/0.5ml ( Vaccin viêm gan B  )  Lọ  49.000  7.000  56.000
 28  VAT ( Vaccin ngừa uốn ván hấp thụ 0,5 ml )  Ống  11.000  7.000  18.000
 29  Jevax ( vaccin ngừa viên não nhật bản 1 ml)  Lọ  57.000  7.000  64.000
30  Jevax ( vaccin ngừa viên não nhật bản 0,5 ml)  Liều  30.000  7.000  37.000
 31  JEV-GCC ( vaccin ngừa viên não nhật bản 1 ml)  Lọ  107.000  7.000  114.000
 32  JEV-GCC ( vaccin ngừa viên não nhật bản 0,5 ml)  Liều  54.000  7.000  61.000
 33  Favirab ( Huyết thanh khánh dại )  Lọ  572.000  7.000  579.000
 34  Pavivac ( quai bị)  Lọ  155.000  7.000  162.000
 35  Trivivac  0,5 ml  ( Vaccin ngừa quai bị, sởi, rubella )  Lọ  129.000  7.000  136.000
 36  Trimovax  0,5 ml  ( Vaccin ngừa quai bị, sởi, rubella )  Lọ  132.000  7.000  139.000
 37  MMR II ( Vaccin ngừa quai bị, sởi, rubella )  Lọ  110.000  7.000  117.000